Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 8/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Ngọc, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Ngọc, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Ngọc, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồ Cầu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hữu Ngọc, nguyên quán Hồ Cầu - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh