Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Sắc, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sắc, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Y Sắc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân hùng - Nghĩa thái - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Sắc, nguyên quán Tân hùng - Nghĩa thái - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Thắng Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Hồng Sắc, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Sắc, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Sắc, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh