Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc KhÁnh, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Khoa, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Lạng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Chính - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Trần Quốc Lào, nguyên quán An Chính - Hoài Ân - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An