Nguyên quán Quảng Tiền - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Duy Tuất, nguyên quán Quảng Tiền - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Tương, nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 28/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Duy Tuy, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà mạc - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy ưng, nguyên quán Hoà mạc - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong thạnh Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Duy Uynh, nguyên quán Phong thạnh Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1/3/1928, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xin, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xuyên, nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh