Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Cơ, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Cơ, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 6/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Cơ, nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cơ, nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cheo Keo - PleiKu
Liệt sĩ Cơ Ri Rô, nguyên quán Cheo Keo - PleiKu, sinh 1949, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Thạch, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Trường, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh