Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Liệu, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Liệu, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Liệu, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liệu, nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liệu, nguyên quán Đồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tử Ninh - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Liệu, nguyên quán Tử Ninh - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Liệu, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Liệu, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị