Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kiêm Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kiêm Cựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kiêm Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiêm Hách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kiêm Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh