Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 95/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sắc, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phong Sắc, nguyên quán Hà Nội, sinh 1902, hi sinh 25/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Sắc, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trí - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Văn Trí - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sắc, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Bá Sắc, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị