Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Thụ, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Văn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vùi Văn Thụ, nguyên quán Gia Văn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Noi từ - Tân hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Thụ, nguyên quán Noi từ - Tân hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thụ, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thụ, nguyên quán Đào Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thụ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy ninh - Nam hà - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Thụ, nguyên quán Thụy ninh - Nam hà - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Thụ, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị