Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tâm, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thân, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thảo, nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thìn, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phủ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tính, nguyên quán Yên Phủ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 29/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tòng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tổng, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Lê Ngọc Trịnh, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An