Nguyên quán nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cận, nguyên quán nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cầu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chi, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chỉ, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chiến, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chính, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 05/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chuyển, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Hùng - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đắc, nguyên quán Vỉnh Hùng - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đáo, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh