Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đường, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giai, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Kiên - An Lão - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giám, nguyên quán Trung Kiên - An Lão - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 22 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giáp, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hải, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hán, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 04/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hiện, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 29/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hòa, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An