Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Thi Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Vĩnh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Trừ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Trừ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trừ, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trừ, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trừ, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 10 - Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Phi Trừ, nguyên quán Đội 10 - Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Thị Trừ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Trừ, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị