Nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lãng, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Lãng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Lãng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Lãng, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 14 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Lãng, nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Lãng, nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh