Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh V Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh - / - - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Luân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Đại Luân, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh - /8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiệu Hòa - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Luân, nguyên quán Thiệu Hòa - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Luân, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An