Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nhượng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Chí Nhượng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Nhượng, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhượng, nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Nhượng, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Đức Nhượng, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhượng, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vận - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Nhượng, nguyên quán Hải Vận - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị