Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Gia Cam, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cam, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Tường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cam, nguyên quán Vân Tường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cam, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cam, nguyên quán Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cam, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Cam, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG THỊ CAM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tú Cam, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước