Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ VĂN ĐỨC, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết thắng - Yên Phú - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Dương Đức Văn, nguyên quán Quyết thắng - Yên Phú - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Thái Học - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị