Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Điền, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tinh Điền, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tâm Điền, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phúc - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Điền Quang Trung, nguyên quán Ninh Phúc - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 19/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An