Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Nà Sầm - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Đức Dưỡng, nguyên quán Phố Nà Sầm - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Giang, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hải, nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hiểu, nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị