Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Ngọc Kiến, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiến, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiến, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Vi Xuân Kiến, nguyên quán Lai Châu, sinh 1964, hi sinh 19/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Quốc Kiến, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28 - 05 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Dũng, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Ngọc Kiến, nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Kiến, nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Kiến, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Bảo Kiến, nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh