Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chuyên, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Côn, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cư, nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cung, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cường, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đằng, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Diểm, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Ngọc Điếp, nguyên quán Mai Đình - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Ngọc Điệp, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Doản, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị