Nguyên quán Hải Nam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Tài, nguyên quán Hải Nam - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Vũ Xuân Thân, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 13/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Xuân Thân, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vãn An - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Thản, nguyên quán Vãn An - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Thạng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Thảnh, nguyên quán Đồng Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Vũ Xuân Thảo, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Xuân Thập, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kiến Ký - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Xuân Thiệp, nguyên quán Kiến Ký - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Cách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Thìn, nguyên quán Lai Cách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị