Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Xuyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Xuyên, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Xuyên, nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đạo Thành
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Thành hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Xuyên, nguyên quán đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Xuyên Huy, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 15/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Xuyên, nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé, sinh 1939, hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước