Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Cớn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Cường, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Đại, nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình hi sinh 13/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Dần, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Dậu, nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Phủ - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Diên, nguyên quán Thiện Phủ - Quang Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 13/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Đức, nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 21 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị