Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lóc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhung, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lóc - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hưng - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Minh Nhung, nguyên quán Giao Hưng - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhung, nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhung, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhung, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Quán Văn Nhung, nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhung, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Trần Xuân Nhung, nguyên quán An Giang hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Nhung, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị