Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Độ, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Đình - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Hoàng Đình - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Độ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Độ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An