Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hưng - Xã Đại Hưng - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh