Nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Nhị, nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhị, nguyên quán Đại Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhị, nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Nhị, nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhị, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị