Nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Nguyên Bằng, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Bằng, nguyên quán Thanh Văn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Triệu Bằng, nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Bằng, nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Bằng, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Bản - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Bằng, nguyên quán Tân Quang - Văn Bản - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Bằng, nguyên quán Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 8/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An