Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1938, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nhớn, nguyên quán Tân Hưng - Ninh giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nhự, nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ni, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Đào Văn Nồi, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nuôi, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Phê, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Phố, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 13/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Phơn, nguyên quán Quỳnh khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh