Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 27/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ An Chí Công, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ An Chí Mạnh, nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Cải, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Đỗ, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Chí Hiền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Hiển, nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang