Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đậu, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đậu, nguyên quán Long An, sinh 1939, hi sinh 28/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Đậu, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Gia Định, sinh 1929, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1951, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Bảy, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Văn Cành, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị