Nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng đình Phức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng đình Phương, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Quẳn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quang, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thạnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quí, nguyên quán Minh Thạnh hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị