Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phí Văn Tuyên, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Tuyên, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Tuyên, nguyên quán Hải Thanh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Hà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Ngọc Tuyên, nguyên quán Kỳ Hà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thuỷ Lượng - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Tuyên, nguyên quán Thuỷ Lượng - Thuỷ Anh - Thái Bình hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tôn Sơn Tuyên, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 16/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Tuyên, nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải Tuyên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyên, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh