Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Hồng - Xã Yên Hồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Ninh - Xã Yên Ninh - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Dương - Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Liễu Đề - Thị trấn Liễu Đề - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định