Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thị Ngọc Tú, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Từ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Nghệ An hi sinh 5/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tùng, nguyên quán Châu Thành - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vận, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vinh, nguyên quán Diên Hồng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vinh, nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vui, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Ngọc Xuân, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh