Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dư, nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dư, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn Dư, nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Dư, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1921, hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Dư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dư, nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp hòa - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị