Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hễ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoa, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Hòa - Giống Trộm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoàng, nguyên quán Lương Hòa - Giống Trộm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hồi, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hợi, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hường, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huỳnh, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị