Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Viên, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Vinh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Yên - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Yến, nguyên quán Vân Yên - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Ngọc, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Đỗ Thị Ngọc Dung, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định, sinh 1950, hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ngọc, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngọc, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Đỗ, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ân, nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh