Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Tiên, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Dương Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân Tiên, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiên, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiên, nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tiên, nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá
Liệt sĩ Đinh Lâm Tiên, nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Trọng Tiên, nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiên, nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang