Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đảng Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Tân - Xã Hải Tân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Đình Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh