Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Để, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Để, nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Để, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Để, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Hiếu Để, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Để, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Để, nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thành Hiếu Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh