Nguyên quán Yên nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bụi, nguyên quán Yên nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lợi - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bưởi, nguyên quán Sơn Lợi - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phố - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Bường, nguyên quán Văn Phố - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 28/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Bút, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bứt, nguyên quán H.Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Ca, nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 30 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cách, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Cai, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An, sinh 1924, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cấn, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị