Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 20/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh