Nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Niệm, nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Niệm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Niệm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Niệm, nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Niệm, nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phú Niệm, nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Niệm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Niệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị