Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Quý Mừng, nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Mừng, nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Mừng, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mừng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 14/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mừng, nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh