Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sự, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1929, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lữ Văn Sự, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 6/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Sự, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Sự, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Sự, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Sự, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sự, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sự, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sự, nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 16/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh