Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đ Phu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đ Phụng, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đ Quân, nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Sâm, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ĐT - HT
Liệt sĩ Ph Đ Tan, nguyên quán ĐT - HT hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khiết - Tân Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đ Thoan, nguyên quán Ninh Khiết - Tân Hưng - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đ Thuyết, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tinh, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tính, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương