Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Lạc - Huyện Sơn Động - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Sơn - Xã Thanh Sơn - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Điềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang